|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ba Chẽ
Sông lớn thứ hai trong tỉnh Quảng Ninh, sau sông Tiên Yên, bắt nguồn từ vùng núi Am Váp. Dài 78,5km. Diện tích lưu vực 978km2. Đổ vào Biển Đông
(huyện) Huyện ở phía đông bắc tỉnh Quảng Ninh. Diện tích 605km2. Số dân 15.700 (1997), gồm các dân tộc: Sán Dìu, Dao, Tày, Kinh. Địa hình núi thấp, độ cao trung bình 700-800m. Sông Ba Chẽ chảy qua. Rừng và đất rừng chiếm 73% diện tích. Nhiều gỗ quý kim, táu, lâm sản khác: sa nhân, hoàng đằng, ba kích. Huyện gồm 1 thị trấn (Ba Chẽ) huyện lị, 7 xã
(thị trấn) h. Ba Chẽ, t. Quảng Ninh
|
|
|
|